- Từ điển Việt - Pháp
Bàn toạ
Fesse
Các từ tiếp theo
-
Bàn tròn
Table ronde; guéridon hội nghị bàn tròn conférence de la table ronde -
Bàn tán
Palabrer; discutailler; gloser Faire des commentaires (de bouche à bouche) Cách cư xử của nó bị người ta bàn tán nhiều sa conduite donne... -
Bàn tính
Abaque Examiner à fond; envisager; supputer; calculer bàn đi tính lại examiner à plusieurs reprises -
Bàn xoa
Lisse; taloche (de ma�on) -
Bàn xoay
Guéridon tournant -
Bàn ăn
Table à manger -
Bàn đèn
Service à opium -
Bàn đạp
Pédale Bàn đạp xe mô-tô pédale de la motocyclette Étrier Đặt chân lên bàn đạp ngựa mettre le pied à l\'étrier (quân sự) point... -
Bàn đẻ
(y học) table de travail (table pour les femmes enceintes au moment de leur accouchement) -
Bàn định
Discuter et décider Bàn định kế hoạch discuter et décider un plan
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Describing the weather
201 lượt xemInsects
166 lượt xemElectronics and Photography
1.724 lượt xemCars
1.981 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemA Workshop
1.841 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemMammals I
445 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ