Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Bấm ngọn

(nông nghiệp) écimer; pincer
Bấm ngọn chua
écimer les tomates

Xem thêm các từ khác

  • Bấm nút

    Presser le bouton chiến tranh bấm nút guerre presse-bouton
  • Bấm quẻ

    (từ cũ, nghĩa cũ) như bấm độn
  • Bấm tay

    Compter sur les doigts bấm đốt ngón tay bấm tay bấm tay
  • Bấm độn

    (từ cũ, nghĩa cũ) compter sur les doigts pour faire des prophéties
  • Bấn bíu

    Như bấn (sens général)
  • Bấp ba bấp bênh

    Xem bấp bênh
  • Bấp bênh

    Instable; inconstant; précaire; incertain Tấm ván bấp bênh planche instable Hạnh phúc bấp bênh bonheur inconstant Thế đứng bấp bênh...
  • Bất an

    (ít dùng) sans sécurité; dans l\'insécurité Tình hình bất an situation sans sécurité
  • Bất biến

    Invariable; fixe (toán học) invariant Đại lượng bất biến grandeur invariante thuyết bất biến (sinh vật học, sinh lý học) fixisme
  • Bất bình

    Mécontent; indigné; vexé Bất bình trước thái độ hỗn xược của ai indigné devant l attitude insolente de quelqu un
  • Bất bình đẳng

    Sans égalité; inégal; qui dénote de l\'inégalité Sự đối xử bất bình đẳng traitement sans égalité Điều ước bất bình đẳng...
  • Bất bạo động

    De non-violence Chính sách bất bạo động politique de non-violence
  • Bất bằng

    Injuste Thân sao lắm nỗi bất bằng Nguyễn Du pourquoi tant de situations injustes dans ma vie
  • Bất can

    Être hors du coup; être hors de cause
  • Bất can thiệp

    Ne pas intervenir; ne pas s\'ingérer; ne pas s\'immiscer chính sách bất can thiệp politique de non-ingérence; politique de non-intervention
  • Bất chính

    Illégitime; immoral Món lợi bất chính gain illégitime Hành động bất chính action immorale
  • Bất chấp

    Braver; défier Nó bất chấp dư luận il brave l\'opinion publique En dépit de; au mépris de Bất chấp trời mưa en dépit de la pluie
  • Bất chợt

    Brusquement ; soudain ; tout à coup, à br‰le-pourpoint ; de but en blanc Bất chợt nó đặt cho tôi một câu hỏi de but en...
  • Bất câu

    Sans compter; indépendamment de Tôi bằng lòng cho chúng nó lấy nó bất câu giàu nghèo je consens à leur mariage, indépendamment de la fortune
  • Bất công

    Injuste; inique; qui a deux poids et deux mesures Một người cha bất công un père injuste Một thẩm phán bất công un juge inique điều...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top