Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Bằng an

(ít dùng) như bình yên

Xem thêm các từ khác

  • Bằng bặn

    Tout à fait égal; de mêmes dimensions Đôi đũa bằng bặn une paire de baguettes tout à fait égales (tout à fait de même longueur) Très uni;...
  • Bằng chân

    Qui ne gagne ni ne perd (aux jeux) Như bình chân bằng chân như vại bình chân như vại bình chân )
  • Bằng cấp

    Diplôme; certificat; parchemin; titre Người ta mến ông ấy không phải vì bằng cấp mà vì đức tính của ông on l\'estime non pas...
  • Bằng cớ

    Preuve Bằng cớ cụ thể preuve concrète
  • Bằng cứ

    Như bằng cớ S\'appuyer sur; se baser sur Bằng cứ vào lời khai của một phạm nhân se baser sur une déclaration d\'un coupable
  • Bằng hữu

    (từ cũ, nghĩa cũ) amis tình bằng hữu amitié
  • Bằng không

    Comme s\'il n\'y en avait pas Mày không làm gì thành ra có mày cũng bằng không tu ne fais rien, bien que tu sois là, c\'est comme si tu n\'y...
  • Bằng lòng

    Consentir; être content de; se contenter de Họ bằng lòng lấy nhau ils ont consenti à se marier Thầy giáo bằng lòng về hạnh kiểm của...
  • Bằng nhau

    Égal; ex aequo; de même rang; de même capacité; de même qualité; de même quantité; de même dimension... Hai học sinh bằng nhau về điểm...
  • Bằng như

    (từ địa phương) si; supposé que Bằng như anh không về được thì anh điện cho tôi si vous ne pouvez pas rentrer, vous me télégraphierez
  • Bằng nào

    Combien; à quel degré; à quelle dimension Cái cây tôi trồng cao bằng nào rồi l\'arbre que j\'ai planté atteint quelle hauteur?
  • Bằng phẳng

    Uni; plat; de niveau Con đường bằng phẳng chemin uni Miền bằng phẳng pays plats Đất không bằng phẳng sol qui n\'est pas de niveau
  • Bằng sắc

    (từ cũ, nghĩa cũ) parchemins; peaux d\'âne
  • Bằng thừa

    Inutile; superflu Tư tưởng không lành mạnh thì tài năng cũng bằng thừa le talent serait inutile si les idées étaient malsaines
  • Bằng vai

    Du même rang Anh bằng vai với bố nó vous êtes du même rang que son père bằng vai phải lứa du même âge et de même rang social
  • Bằng được

    Jusqu\'au bout; jusqu\'au succès; à n\'importe quel prix Đã làm thì làm bằng được quand on le fait, on le fait jusqu\'au succès
  • Bằng đẳng

    (ít dùng) sur le même pied d\'égalité Không được coi cha mẹ là bằng đẳng với mình il ne faut pas traiter ses parents sur le même...
  • Bằng địa

    Détruit à ras de terre; rasé Bị ném bom bằng địa rasé par un bombardement
  • Bặt tăm

    Sans aucune nouvelle
  • Bẹ mạng

    (thực vật học) réticule
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top