- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Biên nhận
Accuser réception (par écrit) giấy biên nhận accusé de réception -
Biên niên
Sử biên niên annales Người chép sử biên niên annaliste -
Biên phòng
Garder les frontières; défendre les frontières Bộ đội biên phòng soldats qui gardent les frontières; garde-frontière -
Biên soạn
Rédiger; composer Biên soạn quyển từ điển rédiger un dictionnaire -
Biên thùy
Région limitrophe; frontière -
Biên tái
(từ cũ, nghĩa cũ) porte de frontière -
Biên tập
Rédiger Biên tập các bài báo rédiger des articles de journal Lire et retoucher (un manuscrit pour le compte d\'une maison d\'édition) ban biên... -
Biên tập viên
Rédacteur Biên tập viên một tờ tạp chí rédacteur d\'une revue -
Biên uỷ
Membre du comité de rédaction Biên uỷ một tờ báo hàng ngày membre du comité de rédaction d\'un quotidien -
Biên viễn
( từ cũ, nghĩa cũ) nơi biên viễn région frontière lointaine
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Outdoor Clothes
237 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemIn Port
192 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemThe Universe
154 lượt xemFarming and Ranching
217 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ