- Từ điển Việt - Pháp
Biến phân
(toán học) variation
Các từ tiếp theo
-
Biến sắc
Changer de couleur; changer de visage; pâlir Sợ quá nó biến sắc pris de peur, il a changé de couleur sự biến sắc (y học) métachromie -
Biến số
(toán học) variable -
Biến thiên
(toán học) varier (toán học) variation Biến thiên của một hàm variation d\'une fonction (từ cũ, nghĩa cũ) grand changement; bouleversement... -
Biến thái
(sinh vật học, sinh lý học) métamorphose -
Biến thân
Lễ biến thân (tôn giáo) fête de la transfiguration -
Biến thế
(cũng nói biến áp) transformateur; transfo -
Biến tiết
(ít dùng) dégénérer; s\'abâtardir Một cán bộ đã biến tiết un cadre qui a dégénéré -
Biến trá
(ít dùng) sournois; hypocrite Con người biến trá une personne sournoise -
Biến trở
(điện học) rhéostat -
Biến tính
Dénaturé; altéré Rượu biến tính alcool dénaturé
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Dining room
2.204 lượt xemEnergy
1.659 lượt xemPublic Transportation
281 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemOccupations I
2.123 lượt xemOccupations III
195 lượt xemHighway Travel
2.654 lượt xemCars
1.977 lượt xemThe Living room
1.307 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.