- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Biết chừng nào
Combien; comme Hạnh phúc cho tôi biết chừng nào combien je suis heureux Mẹ tôi hài lòng biết chừng nào comme ma mère est contente! -
Biết dường nào
Như biết chừng nào -
Biết mùi
Conna†tre le go‰t de Bây giờ tôi biết mùi anh đào đấy ce n\'est que maintenant que je connais le go‰t des cerises Commencer à avoir... -
Biết mấy
Combien; comme; si; que Phong cảnh đẹp biết mấy combien le site est pittoresque Anh hạnh phúc biết mấy comme tu es heureux Nó ngây thơ... -
Biết tay
(khẩu ngữ) sentir la force des bras (de quelqu\'un); savoir de quoi on est capable Cho nó một bài học để nó biết tay lui donner une le�on... -
Biết thân
Être conscient de sa situation Biết thân đến bước lạc loài Nguyễn Du si j étais consciente de ma situation d égarée Tirer une le�on;... -
Biết thóp
Saisir le point faible; saisir le secret (de quelqu\'un) Tôi biết thóp là nó yêu cô bé ấy j\'ai saisi son point faible, c\'est qu\'il aime cette... -
Biết thế
Si je le savais Biết thế tôi chẳng đến nhà nó si je le savais, je ne me serais pas rendu chez lui -
Biết thừa
Être suffisamment informé sur; ne savoir que trop Tôi biết thừa dự kiến của anh j\'ai été suffisamment informé sur votre projet Tôi biết... -
Biết tiếng
Conna†tre la réputation (de quelqu\'un) Trong vùng mọi người đều biết tiếng ông ấy dans la région, tout le monde conna†t sa réputation
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations I
2.124 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemTreatments and Remedies
1.670 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemSeasonal Verbs
1.323 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe U.S. Postal System
144 lượt xemAn Office
235 lượt xemA Workshop
1.841 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.