- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Biết mấy
Combien; comme; si; que Phong cảnh đẹp biết mấy combien le site est pittoresque Anh hạnh phúc biết mấy comme tu es heureux Nó ngây thơ... -
Biết tay
(khẩu ngữ) sentir la force des bras (de quelqu\'un); savoir de quoi on est capable Cho nó một bài học để nó biết tay lui donner une le�on... -
Biết thân
Être conscient de sa situation Biết thân đến bước lạc loài Nguyễn Du si j étais consciente de ma situation d égarée Tirer une le�on;... -
Biết thóp
Saisir le point faible; saisir le secret (de quelqu\'un) Tôi biết thóp là nó yêu cô bé ấy j\'ai saisi son point faible, c\'est qu\'il aime cette... -
Biết thế
Si je le savais Biết thế tôi chẳng đến nhà nó si je le savais, je ne me serais pas rendu chez lui -
Biết thừa
Être suffisamment informé sur; ne savoir que trop Tôi biết thừa dự kiến của anh j\'ai été suffisamment informé sur votre projet Tôi biết... -
Biết tiếng
Conna†tre la réputation (de quelqu\'un) Trong vùng mọi người đều biết tiếng ông ấy dans la région, tout le monde conna†t sa réputation -
Biết tính
Conna†tre le caractère; conna†tre l\'humeur (de quelqu\'un) Nhân viên đã biết tính thủ trưởng les employés ont connu le caractère du... -
Biết tỏng
(thông tục) ne savoir que trop Tôi đã biết tỏng những âm mưu của nó je ne sais que trop ses intrigues secrètes -
Biết việc
Capable; compétent; expert Chúng tôi cần một người kế toán biết việc nous avons besoin d\'un comptable compétent
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
A Classroom
175 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemThe U.S. Postal System
144 lượt xemFish and Reptiles
2.174 lượt xemAircraft
278 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemOccupations II
1.506 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ