- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Biết tính
Conna†tre le caractère; conna†tre l\'humeur (de quelqu\'un) Nhân viên đã biết tính thủ trưởng les employés ont connu le caractère du... -
Biết tỏng
(thông tục) ne savoir que trop Tôi đã biết tỏng những âm mưu của nó je ne sais que trop ses intrigues secrètes -
Biết việc
Capable; compétent; expert Chúng tôi cần một người kế toán biết việc nous avons besoin d\'un comptable compétent -
Biết ý
Conna†tre les intentions (de quelqu\'un) Chị ấy biết ý mẹ chồng elle conna†t les intentions de sa belle-mère -
Biết điều
Raisonnable; sensé Vợ anh ấy là người biết điều sa femme est une personne raisonnable Không người nào biết điều lại làm thế... -
Biết đâu
Qui sait Đang đẹp trời biết đâu chiều sẽ mưa il fait beau temps, mais qui sait s il va pleuvoir ce soir Ne savoir comment; ne savoir où;... -
Biết đâu chừng
Peut-être Biết đâu chừng anh nó về chiều nay peut-être que son frère rentrera cet après-midi -
Biết ơn
Reconna†tre les bienfaits; être reconnaissant Biết ơn cha mẹ être reconnaissant envers ses parents sự biết ơn lòng biết ơn reconnaissance;... -
Biếu
Offrir Biếu quà offrir des cadeaux -
Biếu xén
Graisser la patte Biếu xén bọn quan lại graisser la patte des mandarins
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Supermarket
1.199 lượt xemA Science Lab
713 lượt xemMammals II
347 lượt xemIndividual Sports
1.769 lượt xemThe Bathroom
1.566 lượt xemFirefighting and Rescue
2.169 lượt xemOccupations II
1.529 lượt xemUnderwear and Sleepwear
299 lượt xemCommon Prepared Foods
240 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!