- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Biểu hiện
Exprimer; montrer; manifester Biểu hiện tình cảm nồng nhiệt exprimer ses sentiments ardents Biểu hiện lòng biết ơn montrer se reconnaissance... -
Biểu hiệu
Attribut; insigne; emblème; marque Biểu hiệu của ngôi vua les insignes de la royauté Con cáo là biểu hiện của sự quỷ quyệt le renard... -
Biểu kiến
(vật lý học) apparent Chuyển động biểu kiến mouvement apparent -
Biểu lộ
Manifester; exprimer; témoigner; révéler; trahir; marquer Biểu lộ ý định manifester ses intentions Biểu lộ tình cảm exprimer ses sentiments... -
Biểu mô
(sinh vật học, sinh lý học) épithélium -
Biểu ngữ
Pancarte de propagande; banderole avec slogan Vác biểu ngữ đi diễn hành porter une pancarte de propagande dans un défilé Chăng biểu ngữ... -
Biểu quyết
Voter Biểu quyết một đạo luật voter une loi đưa ra biểu quyết mettre aux voix sự giơ tay biểu quyết vote à main levée -
Biểu sinh
(sinh vật học, sinh lý học) épigénésique thuyết biểu sinh épigenèse -
Biểu thuế
Tarif Biểu thuế hải quan tarif douanier -
Biểu thị
Témoigner; manifester; exprimer Biểu thị lòng biết ơn témoigner de la reconnaissance Biểu thị ý chí manifester sa volonté Từ biểu...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
A Classroom
175 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemThe U.S. Postal System
144 lượt xemFish and Reptiles
2.174 lượt xemAircraft
278 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemOccupations II
1.506 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ