Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Biệt cư

Vivre à part
Ông ta muốn sống biệt
il veut vivre à part
Obtenir la décision judiciaire de séparation de corps
Chị ấy không li dị nhưng được tòa cho biệt
elle ne divorce pas, mais a obtenu la décision judiciaire de séparation de corps

Các từ tiếp theo

  • Biệt danh

    Surnom; sobriquet
  • Biệt dược

    (dược học) spécialité pharmaceutique
  • Biệt hiệu

    Pseudonyme Biệt hiệu của là le pseudonyme de Nguyen Du est To Nhu
  • Biệt kích

    (quân sự) commando
  • Biệt li

    Se séparer; se quitter Khóc lóc lúc biệt li verser des pleurs en se séparant cảnh biệt li nỗi biệt li séparation
  • Biệt lập

    Isolé Ngôi nhà biệt lập immeuble isolé chủ nghĩa biệt lập isolationnisme
  • Biệt ngữ

    Jargon
  • Biệt nhiễm

    Thể biệt nhiễm ( sinh vật học, sinh lý học)idiochromosome
  • Biệt nhãn

    Estime particulière Đối xử có biệt nhãn traiter avec une estime particulière
  • Biệt phái

    Détacher Biệt phái một giáo viên sang bộ ngoại giao détacher un enseignant au ministère des affaires étrangères Séparatiste Phong trào...

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

A Classroom

175 lượt xem

Vegetables

1.307 lượt xem

Fish and Reptiles

2.174 lượt xem

Aircraft

278 lượt xem

The Baby's Room

1.414 lượt xem

The Baby's Room

1.414 lượt xem

Occupations II

1.506 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 19/03/23 10:40:27
    em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"
    but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
  • 09/03/23 10:11:59
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các...
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các kiến nghị mở thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Ngữ cảnh:
    If the Company falls under any of the following, we are entitled to immediately stop it from using the Service with or without advance notice.
    Cảm ơn các bạn nhiều!

    Xem thêm.
    Xem thêm 1 bình luận
    • lethuy
      0 · 09/03/23 10:49:50
    • dienh
      1 · 10/03/23 11:33:45
      • lethuy
        Trả lời · 10/03/23 06:08:06
  • 14/02/23 01:37:31
    AGPT là gì?
  • 14/02/23 01:36:18
    Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
  • 13/02/23 12:33:30
    Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
  • 24/01/23 04:53:41
    mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
    • hvkhhvkh
      0 · 27/01/23 07:37:52
Loading...
Top