Các từ tiếp theo
-
Biệt kích
(quân sự) commando -
Biệt li
Se séparer; se quitter Khóc lóc lúc biệt li verser des pleurs en se séparant cảnh biệt li nỗi biệt li séparation -
Biệt lập
Isolé Ngôi nhà biệt lập immeuble isolé chủ nghĩa biệt lập isolationnisme -
Biệt ngữ
Jargon -
Biệt nhiễm
Thể biệt nhiễm ( sinh vật học, sinh lý học)idiochromosome -
Biệt nhãn
Estime particulière Đối xử có biệt nhãn traiter avec une estime particulière -
Biệt phái
Détacher Biệt phái một giáo viên sang bộ ngoại giao détacher un enseignant au ministère des affaires étrangères Séparatiste Phong trào... -
Biệt số
(toán học) discriminant -
Biệt thị
(ít dùng) avoir des égards pour Biệt thị người già cả avoir des égards pour les personnes âgées -
Biệt thức
(toán học) discriminant
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Music, Dance, and Theater
162 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemThe Living room
1.309 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemAircraft
278 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ