- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Biệt số
(toán học) discriminant -
Biệt thị
(ít dùng) avoir des égards pour Biệt thị người già cả avoir des égards pour les personnes âgées -
Biệt thức
(toán học) discriminant -
Biệt thự
Villa -
Biệt tin
Sans nouvelle Nó biệt tin từ lâu il est sans nouvelle depuis longtemps -
Biệt trú
(ít dùng) vivre à part; vivre dans l\'isolement Tìm nơi để biệt trú chercher un endroit pour vivre à part -
Biệt tài
Talent particulier; talent exceptionnel Một bác sĩ có biệt tài un docteur en médecine ayant un talent exceptionnel -
Biệt tích
Sans laisser de traces Đi biệt tích partir sans laisser de traces -
Biệt tăm
Sans laisser de traces Đi biệt tăm partir sans laisser de traces biệt tăm biệt tích biệt tăm (sens plus fort) -
Biệt xứ
À l\'exil; en exil Kết án biệt xứ condamner à l\'exil Đi biệt xứ aller en exil tù biệt xứ exilé
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Outdoor Clothes
237 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemIn Port
192 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemThe Universe
154 lượt xemFarming and Ranching
217 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ