- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Bi thiết
Navré; désolé; affligé Lòng thiếp riêng bi thiết mà thôi Đoàn Thị Điểm moi seule je suis navrée -
Bi thương
Élégiaque; douloureux Giọng bi thương ton élégiaque Biết cậy ai dập nỗi bi thương Lê Ngọc Hân à qui me confier pour éteindre mes... -
Bi thảm
Morne; lugubre; morose Cuộc đời bi thảm vie morne Giọng bi thảm ton lugubre Tuổi già bi thảm vieillesse morose Tragique Kết cục bi... -
Bi tráng
Pathétique Bài ca bi tráng chant pathétique -
Bi đát
Écoeurant; navrant Cảnh ngộ bi đát situation navrante -
Bia
Mục lục 1 Stèle 2 Cippe; stèle funéraire 3 Cible 4 Bière Stèle Bia kỉ niệm stèle commémorative Cippe; stèle funéraire Đặt bia trên... -
Bia hơi
Bière pression -
Bia miệng
Risée du public Trăm năm bia đá thì mòn nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ ca dao dans l\'espace de cent ans, la stèle de pierre peut... -
Binh
Soldat Binh hùng tướng mạnh braves soldats et généraux énergiques Militaire Tòa án binh tribunal militaire (tiếng địa phương) xem bênh -
Binh biến
Pronunciamiento; putsch militaire
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Armed Forces
230 lượt xemMammals II
322 lượt xemThe U.S. Postal System
147 lượt xemThe Bathroom
1.538 lượt xemFish and Reptiles
2.182 lượt xemThe City
30 lượt xemSchool Verbs
326 lượt xemCrime and Punishment
307 lượt xemIn Port
198 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt