- Từ điển Việt - Pháp
Binh lực
Forces militaires; puissance militaire
Các từ tiếp theo
-
Binh mã
(từ cũ, nghĩa cũ) armée; forces armées thiên binh vạn mã très forte armée -
Binh ngũ
(từ cũ, nghĩa cũ) divers rangs de l\'armée -
Binh nhu
(từ cũ, nghĩa cũ) ravitaillement militaire -
Binh nhung
(từ cũ, nghĩa cũ) armement La guerre Phen này động việc binh nhung Nhị độ mai cette fois la guerre éclate -
Binh nhì
Soldat de deuxième classe; (thông tục) troufion; (tiếng lóng, biệt ngữ) deuxième pompe -
Binh nhất
Soldat de première classe -
Binh pháp
Art militaire -
Binh phí
Dépenses militaires -
Binh phục
(từ cũ, nghĩa cũ) uniforme Mặc binh phục en uniforme -
Binh quyền
Autorité militaire; pouvoir militaire
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Utility Room
214 lượt xemFirefighting and Rescue
2.149 lượt xemAircraft
278 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemBikes
728 lượt xemThe Living room
1.309 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ