- Từ điển Việt - Pháp
Buồn thiu
Profondément attristé
Các từ tiếp theo
-
Buồn thảm
Désolé; éploré Một người mẹ buồn thảm une mère désolée Một giọng nói buồn thảm une voix éplorée -
Buồn tênh
Triste comme une porte de prison -
Buồn tình
Qui languit dans le désoeuvrement; qui languit d\'ennui -
Buồn tẻ
Morne; morose Câu chuyện buồn tẻ morne conversation Vẻ buồn tẻ air morose -
Buồng giấy
(từ cũ, nghĩa cũ) cabinet; bureau Buồng giấy giám đốc bureau du directeur -
Buồng khuê
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre particulière de femme cửa các buồng khuê de famille noble (en parlant des jeunes filles) -
Buồng không
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre solitaire (de veuve ou de jeune fille non mariée) Buồng không tựa cửa adossée à la porte de sa... -
Buồng loan
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) như buồng khuê -
Buồng lái
(hàng không) cabine de pilotage (hàng hải) timonerie -
Buồng máy
Machinerie (d\'un navire)
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Outdoor Clothes
237 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemIn Port
192 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemThe Universe
154 lượt xemFarming and Ranching
217 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ