- Từ điển Việt - Pháp
Buồng tối
(nhiếp ảnh) chambre noire
Các từ tiếp theo
-
Buồng xuân
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre particulière de jeune fille -
Buồng đào
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) chambre rose (chambre des femmes); gynécée -
Buồng đẻ
(y học) salle de travail -
Buổi chiều
Après -midi; après-d†ner -
Buổi sáng
Matin; matinée -
Buổi trưa
Midi -
Buổi tối
Soir; soirée Lớp học buổi tối classe du soir Đọc sách cả buổi tối lire toute la soirée -
Buộc
Lier; relier; attacher; ligaturer; ficeler; lacer; garrotter Buộc rơm thành bó lier de la paille en bottes Buộc một bó hoa relier une gerbe de... -
Buộc lòng
Être obligé, malgré soi, de (faire quelque chose) Buộc lòng phải ra đi être obligé, malgré soi, de partir -
Buộc nút
Nouer Buộc nút ca-vát nouer sa cravate
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Bathroom
1.527 lượt xemCommon Prepared Foods
211 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemBikes
728 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemSeasonal Verbs
1.323 lượt xemEnergy
1.659 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ