- Từ điển Việt - Pháp
Bung xung
(từ cũ, nghĩa cũ) gabion de paille (pour la protection contre les flèches)
Bouc émissaire
Các từ tiếp theo
-
Buôn
Village (dans certaines régions montagneuses) Acheter en gros pour revendre; faire du commerce Buôn vải faire le commerce des étoffes buôn dân bán... -
Buôn buốt
Xem buốt -
Buôn bán
Faire du commerce; commercer; (nghĩa xấu) trafiquer -
Buôn bạc
Faire le trafic des devises -
Buôn cất
Faire le commerce de gros người buôn cất grossiste; marchand en gros -
Buôn lậu
Faire le commerce de contrebande; faire le commerce clandestin kẻ buôn lậu contrebandier tàu buôn lậu navire interlope -
Buôn người
Pratiquer le trafic de chair humaine sự buôn người da đen (sử học) traite des Noirs -
Buôn ngồi
Faire le commerce sédentaire -
Buôn tiền
Như buôn bạc -
Buông
Abaisser; se rabattre Buông mành abaisser le store Tay buông xuống des mains qui se rabattent Lâcher Buông cương lâcher la bride Buông tôi...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations III
201 lượt xemFruit
282 lượt xemInsects
166 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemHouses
2.219 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemCars
1.981 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ