- Từ điển Việt - Pháp
Các ngài
Mesdames et messieurs; vous
Xem thêm các từ khác
-
Các vị
Mesdames et messieurs; vous -
Các ông
Messieurs; vous -
Cách
Mục lục 1 Manière; fa�on; moyen; procédé; méthode; expédient; recette 2 (ngôn ngữ học) cas 3 Séparé; distant; d\'intervalle 4 Qui ne... -
Cách biệt
Séparé; éloigné; isolé Cách biệt gia đình séparé de sa famille Cách biệt xứ sở éloigné de son pays Một ngôi nhà cách biệt une... -
Cách bức
Séparé; sans liaison directe; sans rapport direct Họ sống cách bức nhau ils vivent séparés l\'un de l\'autre Người trên cách bức với... -
Cách chức
Révoquer; destituer; relever de ses fonctions; (thân mật) limoger; casser Cách chức một viên chức tham ô révoquer un fonctionnaire cupide... -
Cách cú
(từ cũ, nghĩa cũ) phrases parallèles dont chacune est divisée en deux portions (dans la prosodie ancienne) -
Cách li
Isoler; mettre en quarantaine Cách li một người mắc bệnh lây isoler un contagieux Cách li một người điên mettre un fou en quarantaine... -
Cách mạng
Révolution Cách mạng tháng tám révolution d Ao‰t Cách mạng văn hóa révolution culturelle Cách mạng xanh révolution verte Révolutionnaire... -
Cách mạng hoá
Révolutionner Cách mạng hoá công nghiệp révolutionner l\'industrie -
Cách ngôn
Adage -
Cách nhiệt
Qui ne conduit pas la chaleur; isolant -
Cách nhật
Sốt cách nhật (y học) fièvre tierce -
Cách quãng
Espacé; entrecoupé; intermittent Các cây cách quãng năm mét des arbres espacés de cinq mètres ánh sáng lập lòe cách quãng lumière intermittente -
Cách rách
(thông tục) encombrant Đem theo hành lí cách rách emporter des bagages encombrants -
Cách thuỷ
Au bain-marie Nấu cách thủy faire cuire au bain-marie -
Cách thức
Mode; procédé Cách thức trả tiền mode de paiement Giản đơn hóa một cách thức simplifier un procédé -
Cách trình bày trong Baamboo-Tra Từ
Khi sửa đổi nội dung từ, thêm từ,hay thêm chuyên ngành cho từ..., bạn cần trình bày theo một quy ước soạn thảo chung của... -
Cách trở
Faire obstacle à; empêcher toute communication Núi sông cách trở les monts et les rivières y font obstacle -
Cách tân
Rénover Cách tân văn hóa rénover la culture người cách tân rénovateur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.