- Từ điển Việt - Pháp
Cảnh quan
(địa lý, địa chất) paysage
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh tỉnh
réveiller; faire sortir (quelqu'un) de ses erreurs, lời kêu gọi của bác hồ là những tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường,... -
Cảo
(từ cũ, nghĩa cũ) manuscrit, cảo thơm lần giở trước đèn nguyễn du, en feuilletant un à un, devant la lampe, ces manuscrits parfumés -
Cảo táng
(từ cũ, nghĩa cũ) enterrer sommairement -
Cảu nhảu
(ít dùng) như càu nhàu, cảu nhảu càu nhàu, (sens plus fort) -
Cấm
défendre; interdire; empêcher, condamner; prohiber; proscrire; mettre l embargo sur, interdire l accès, jamais, cấm hút thuốc trong phòng, il... -
Cấm phòng
(tôn giáo) immuration, (đùa cợt, hài hước) interdiction des relations sexuelles -
Cấm đoán
interdire d'une fa�on arbitraire; empêcher arbitrairement, cấm đoán việc hôn nhân của con gái, empêcher arbitrairement le mariage de sa... -
Cấn
(tiếng địa phương) dépôt ; sédiment, (từ cũ) le troisième des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien, (địa phương)... -
Cấp
marche, rang; grade; échelon, cycle; degré, (toán học) ordre, (ít dùng) pressant, procurer; fournir ; octroyer, allouer; attribuer; décerner;... -
Cất
distiller, lever ; soulever ; élever, dresser ; édifier ; construire, enlever ; ôter, mettre en lieu s‰r, cesser, cất rượu,... -
Cất cánh
décoller; prendre son vol, máy bay đã cất cánh, l'avion a décollé, con chim cất cánh, l'oiseau prend son vol -
Cấu
pincer avec les ongles du pouce et de l'index, prendre une picée, grappiller; écornifler, nó cấu tôi vào đùi, il me pince à la cuisse avec les... -
Cấu kết
xem câu kết -
Cấu rứt
torturer, anh em cấu rứt nhau, des frères qui se torturent -
Cấy
repiquer, cultiver, faire une culture (microbienne), cấy lúa, repiquer les plants de riz, ruộng cấy hai vụ, rizière où l' on cultive deux fois... -
Cấy cày
như cày cấy -
Cầm
(ít dùng) classe des oiseaux, tenir; saisir; porter; garder; prendre, retenir; réprimer; refouler; contenir; comprimer; rentrer; étancher, fixer (une... -
Cầm canh
(từ cũ, nghĩa cũ) marquer les veilles, trống cầm canh, des sons de tambour qui marquent les veilles -
Cầm cố
engager; hypothéquer, cầm cố quần áo, engager des effets d'habillement, cầm cố ruộng nương, hypothéquer ses rizières -
Cầm kì
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) amitié, Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì nguyễn du, chager les liens conjugaux en sentiments d'amitié
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.