- Từ điển Việt - Pháp
Cật vấn
(ít dùng) interroger avec insistance
Xem thêm các từ khác
-
Cậu
oncle maternel, (terme générique désignant un gar�on ou un jeune homme et ne se traduisant pas), vous (deuxième personne du singulier désignant... -
Cậu ấm
(từ cũ, nghĩa cũ) fils de mandarin, (đùa cợt, hài hước) damoiseau -
Cậy
(thực vật học) kaki à petits fruits acerbes, compter sur; s'appuyer sur, avoir recours à; se recommander à; se confier à, se fier à; se targuer... -
Cậy cục
faire des démarches; manoeuvrer, ó cậy cục để được làm quan, il manoeuvrait pour se faire nommer mandarin -
Cắc
(tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) pièce de dix sous, bruit de battement de la caisse du tambour avec une baguette -
Cắm
planter; piquer; enfoncer; plonger, cắm cờ, planter un drapeau, cắm kim, piquer une aiguille, cắm cọc, enfoncer un pieu, rễ cắm xuống đất,... -
Cắm cổ
se plonger, cắm cổ làm việc, se plonger dans le travail, cắm cổ chạy, prendre ses jambes à son cou -
Cắm đầu
se plonger; s'absorber, avoir la tête baissée, suivre servilement ; suivre sans réflexion, cắm đầu soạn bài, s'absorber dans la préparation... -
Cắn
résidu; sédiment; lie; dépôt, mordre, aboyer, mordillonner, mordiller, piquer, (kỹ thuật) s'ajuster, cắn lắng xuống, résidu qui se dépose,... -
Cắn chỉ
môi cắn chỉ lèvres bordées d'un mince filet de jus de chique de bétel -
Cắn câu
mordre à l'hame�on -
Cắn răng
supporter en silence, cắn răng chịu đau, supporter en silence une douleur -
Cắn xé
(nghĩa bóng) se déchirer; s'entre-déchirer, bọn địch cắn xé nhau, les ennemis s'entre-déchirent -
Cắp
porter sous le bras, saisir par les griffes, pincer, voler; chiper -
Cắt
(động vật học) crécerelle; émouchet, désigner; charger; affecter, couper, tailler, interrompre, sectionner, retrancher, tondre, cắt người... -
Cắt cử
désigner; nommer -
Cằm
menton, râu ông nọ cắm cằm bà kia, le mariage entre le lapin et la carpe -
Cằn
rabougri; stérile, cây cằn, plante rabougrie, Đất cằn, terre stérile -
Cằn cặt
qui fait des observations à tout moment -
Cẳn nhẳn
(ít dùng) như cằn nhằn, cẳn nhẳn cằn nhằn, (sens plus fort)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.