Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Chầu chực

Faire antichambre; attendre longuement
Être aux côté de
Trong khi ông cụ ốm con cái luôn luôn chầu chực để phục dịch
pendant sa maladie , ses enfants sont toujours à côté pour le soigner

Xem thêm các từ khác

  • Chầu hẫu

    Rester à côté pour écouter en curieux Bố tiếp khách con ngồi chầu hẫu để nghe chuyện le père re�oit un visiteur et ses enfants restent...
  • Chầu mồm

    (thân mật) lire la gazette
  • Chầu phật

    Trépasser (dans le langage des bouddhistes)
  • Chầu rìa

    (đánh bài, đánh cờ) assister à un jeu sans jouer
  • Chầu trời

    Trépasser
  • Chầu tổ

    (thông tục) aller ad patres
  • Chầu văn

    Chant religieux (accompagné de la guitare)
  • Chẩn bần

    Distribuer des secours aux indigents
  • Chẩn bệnh

    (y học, từ cũ, nghĩa cũ) diagnostiquer sự chẩn đoán diagnostic thầy thuốc tài chẩn đoán diagnostiqueur
  • Chẩn mạch

    (từ cũ, nghĩa cũ) diagnostiquer en tâtant le pouls
  • Chẩn trị

    (y học) diagnostiquer et traiter (une maladie)
  • Chẩn tế

    (từ cũ, nghĩa cũ) porter secours aux sinistrés
  • Chẩn đoán

    (y học) diagnostiquer sự chẩn đoán diagnostic thầy thuốc tài chẩn đoán diagnostiqueur
  • Chẩn đoán học

    (y học) diagnose
  • Chẫu chuộc

    (động vật học) hylarana
  • Chẫu chàng

    (động vật học) rhacophore
  • Chậc lưỡi

    Xem chậc
  • Chậm bước

    Arriver après les autres Chậm bước nên mất phần il perd sa part parce qu\' il arrive en retard
  • Chậm chân

    Arriver après les autres
  • Chậm phát triển

    Sous-développé Nước chậm phát triển pays sous-développés
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top