Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Gốc tử

(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) pays natal; parents

Xem thêm các từ khác

  • Gối

    (giải phẩu học) genou, reposer la tête sur, s'appuyer d'un bout, s'imbriquer; se chevaucher, oreiller, (kỹ thuật) coussinet, mỏi gối chồn...
  • Gốm

    céramique
  • Gồ

    bombé; proéminent
  • Gồi

    (thực vật học) latanier, poignée (de plantes de riz coupées à la moisson)
  • Gồm

    comprendre; se composer de; consister en; embrasser; comporter, Être englobé; être concentré
  • Gồng

    (tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) magie de l'invulnérabilité (prétendant rendre quelqu'un invulnérable), porter sur l'épaule avec une...
  • Gỗ

    bois
  • Gộ

    bramer (en parlant des cerfs)
  • Gộc

    souche (de bambou), (thông tục) gros
  • Gội

    laver la tête; se laver la tête
  • Gộp

    réunir; intégrer; bloquer
  • Gột

    enlever (une tache) avec de l'eau; délaver; décrotter, (nghĩa bóng) expurger, agiter, có bột mới gột nên hồ, il ne saurait sortir d'un sac...
  • Gớm

    avoir en horreur; abhorrer, terrible; formidable, diantre! beuh!
  • Gờ

    (giải phẩu học) bourrelet, (kiến trúc) corniche, bord
  • Gờm

    brocart, áo gấm đi đêm, luxe caché
  • Gờm mặt

    avoir en aversion; prendre en horreur
  • Gờn gợn

    xem gợn
  • Gở

    sinistre; mauvais; funeste
  • Gởi

    (tiếng địa phương) xem gửi
  • Gởi gắm

    (tiếng địa phương) xem gửi gắm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top