- Từ điển Việt - Pháp
Kì quặc
Excentrique; abracadabrant; original
Xem thêm các từ khác
-
Kì sai
(thiên văn học) évection -
Kì thi
Examen; concours -
Kì thú
(từ cũ, nghĩa cũ) plaisir extraordinaire (ít dùng) merveilleux et attrayant; charmant -
Kì thủy
(từ cũ, nghĩa cũ) au début; au commencement -
Kì thực
En réalité; à la vérité -
Kì tài
Talent extraordinaire; virtuosité -
Kì tình
En réalité -
Kì tích
Prouesse; haut fait; glorieux exploit; action d\'éclat -
Kì tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) signe physiognomonique extraordinaire -
Kì vĩ
Grandiose -
Kì vọng
Espérer -
Kì xí
(từ cũ, nghĩa cũ) étendard -
Kì yên
Như kì an -
Kì đà
(động vật học) varan họ kì đà varanidés -
Kì đài
Tour au drapeau -
Kì đảo
(tôn giáo) faire des prières aux divinités pour demander une grâce (par exemple la pluie pendant la sécheresse) -
Kì đồng
(từ cũ, nghĩa cũ) enfant d une intelligence extraordinaire -
Kìm hãm
Freiner; brider -
Kìm kẹp
Tenailler; torturer -
Kìn kìn
En abondantes vagues successives
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.