Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Lịch

Calendrier
Tra lịch
consulter un calendrier
Lịch công tác
calendrier de travail
(động vật học) xem cá lịch
(ít dùng) như lịch sự
lịch bỏ túi
agenda de poche
lịch bóc hàng ngày
éphéméride ; calendrier à effeuiller
lịch tôn giáo
comput ; ordo
lốc lịch
bloc de calendrier

Xem thêm các từ khác

  • Lịch bà lịch bịch

    Xem lịch bịch
  • Lịch bịch

    Pesamment Đi lịch bịch marcher pesamment lịch bà lịch bịch (redoublement ; sens plus fort)
  • Lịch duyệt

    Expérimenté Người lịch duyệt homme expérimenté
  • Lịch lãm

    Qui a beaucoup voyagé et qui a acquis de l\'expérience
  • Lịch sử

    Histoire Lịch sử dân tộc histoire nationale Historique Duy vật lịch sử matérialisme historique duy lịch sử historisant quan điểm lịch...
  • Lịch thiệp

    Civil; courtois sự lịch thiệp civilité
  • Lịch triều

    (từ cũ, nghĩa cũ) diverses dynasties
  • Lịch trình

    Marche; cours Lịch trình tiến hoá cours de l\'évolution
  • Lịch đại

    (ngôn ngữ học) diachronique tính lịch đại diachronie
  • Lọ lem

    Barbouillé Mặt lọ lem visage barbouillé cô lọ lem Cendrillon
  • Lọc lõi

    Bien expérimenté Người lọc lõi homme bien expérimenté
  • Lọc lừa

    Trompeur; fallacieux Người buôn bán lọc lừa commer�ant trompeur Bề ngoài lọc lừa apparence fallacieuse
  • Lọc trong

    Clarifier Lọc trong nước clarifier de l\'eau
  • Lọc xọc

    (onomatopée) bruit des roues sur un chemin cahoteux
  • Lọi xương

    (y học) luxation Lọi xương vai luxation de l\'épaule
  • Lọn nghĩa

    (từ cũ, nghĩa cũ) qui a un sens complet (en parlant d\'une phrase...)
  • Lọt lưới

    Échapper Tên kẻ cướp đã lọt lưới công an le bandit a échappé à la police
  • Lọt tai

    Flatter l\'oreille Lời nó nói chẳng lọt tai chút nào ses paroles ne flattent aucunement l\'oreille
  • Lỏng cha lỏng chỏng

    Xem lỏng chỏng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top