Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Luỵ

Mục lục

(thơ ca) larmes
Luỵ tuôn rơi
des larmes qui se répandent
Malheur
Mang luỵ vào thân
s'attirer un malheur
(động vật học) murène (espèce de poisson)
Avoir recours à (de quelqu'un)
Cách sông nên phải luỵ đò
c'est parce qu'on est séparé par une rivière qu'on a recours à un batelier

Xem thêm các từ khác

  • Luỹ cọc

    (quân sự) palanque
  • Luỹ giảm

    Dégressif Thuế luỹ giảm impôt dégressif
  • Luỹ thừa

    (toán học) puissance Năm luỹ thừa sáu cinq puissance six
  • Luỹ tiến

    Progressif Thuế luỹ tiến impôt progressif
  • Luỹ tích

    Cumulatif nhân tố luỹ tích facteurs cumulatifs
  • Là hơi

    Pressing
  • Là là

    Xem là
  • Là lượt

    Soieries; soies ăn mặc là lượt s\'habiller richement
  • Là ngà

    Xem tre là ngà
  • Là vì

    C\'est parce que Hôm ấy tôi nghỉ là vì tôi ốm ce jour-là j\'étais absent , c\'est parce que j\'étais malade
  • Làm biếng

    Être paresseux ; être fainéant ; être un cancre Mọi người đều biết nó làm biếng tout le monde savait qu\'il est paresseux Cô...
  • Làm bài

    Faire ses devoirs (de classe); faire un exercice
  • Làm bàn

    (thể dục thể thao) marquer un but (au football) người làm bàn buteur
  • Làm bậy

    Faire le mal
  • Làm bằng

    Servir de témoignage
  • Làm bếp

    Faire la cuisine; préparer le repas
  • Làm bộ

    (thân mật) prendre des airs; faire des chichis; faire le gros dos; ne pas se moucher du coude; faire claquer son fouet; faire le monsieur; faire l\'avantageux;...
  • Làm cao

    Se faire prier
  • Làm chay

    (tôn giáo) organiser une cérémonie expiatoire Bà ấy làm chay cho chồng mới chết elle organise une cérémonie pour son mari récemment décédé
  • Làm chi

    À quoi bon Khóc làm chi à quoi bon pleurer
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top