- Từ điển Việt - Pháp
Mòng
Mục lục |
(động vật học) xem mòng biển
Xem mòng két
(động vật học) moucheron (espèce dinsecte)
(văn chương) như mộng (xem giấc mộng)
(ít dùng) attendre avec impatience
Xem thêm các từ khác
-
Mòng mọng
xem mọng -
Mó
toucher; tâter, đứa bé này cũng mó vào, cet enfant touche à tout;, nó mó vào vung nồi cơm, il tâte le couvercle de la marmite de riz -
Móm
Édenté, ông già móm, vieillard édenté -
Món
mèche, article; somme (souvent ne se traduit pas), matière; discipline (souvent ne se traduit pas), món tóc, une mèche de cheveux, món hàng, article... -
Móng
ongle, sabot, griffe; serres (des oiseaux de proie), (kiến trúc) fondations ; sous-oeuvres, fer à cheval; fer, móng tay, ongles des mains, móng... -
Móng mánh
avoir vent de, tôi mới móng mánh tin ấy, je viens d'avoir vent de cette nouvelle -
Móp mẹp
như móp mép -
Mô
butte; tertre, (sinh vật học, sinh lý học) tissu, (tiếng địa phương) où, mô đất, butte de terre, nhà trên mô đất, maison sur un... -
Mô-tơ
moteur -
Môi
(cũng nói muôi) louche, (giải phẫu học) lèvre, labial, (từ cũ, nghĩa cũ) effigie en paille (dont se servaient les sorciers), môi dày,... -
Môm
sep; cep (d'une charrue), xem trúng môm -
Môn
(thực vật học) taro des indes, matière, discipline, acabit -
Mông
fesse; croupe; derrière (y học) siège, đá vào mông, donner un coup de pied aux fesse;, mông ngựa, croupe d'un cheval;, ngâm mông, bain de... -
Mõ
cloche en bois, (từ cũ, nghĩa cũ) crieur public (dans les villages), sự gõ mõ, le bonze frappe sur la cloche en bois -
Mõm
gueule; mufle; groin; museau, bout; pointe, xem chín mõm, mõm chó, gueule d'un chien;, mõm bò, mufle de boeuf;, mõm lợn, groin de porc;, mõm... -
Mù
apparence; extérieur, anh ta có mẽ đấy, il a un certain extérieur -
Mùa
saison, Époque, récolte, riz de la principale récolte, de la principale récolte, bốn mùa trong một năm, les quatre saisons de l'année, mùa... -
Mùi
(thực vật học) coriandre, odeur, go‰t, saveur, (tiếng địa phương) như màu, huitième signe du cycle duodécimal (de la cosmogonie ancienne),... -
Mùn
humus, raclure; bran (xem mùn thớt; mùn cưa) -
Mú
(động vật học) serran (espèce de poisson)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.