Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Nội trú

Học sinh nội trú ; sinh viên y khoa nội trú interne
Bệnh nhân nội trú malade hospitalisé
Chế độ nội trú ; trường nội trú internat

Xem thêm các từ khác

  • Nội trị

    Gestion ntérieure (d\'un pays) administration intérieur
  • Nội trợ

    Ménager; du ménage Lo việc nội trợ vaquer aux soins du ménage người nội trợ ménagère
  • Nội tuyết

    (sinh vật học, sinh lý học, từ cũ, nghĩa cũ) glande endocrine
  • Nội tâm

    État de consience Intérieur Cuộc sống nội tâm vie intérieure
  • Nội tình

    Situation intérieure
  • Nội tại

    (triết học) immanent Nguyên nhân nội tại cause immanente Intrinsèque Nhân tố nội tại facteur intrinsèque
  • Nội tạng

    Vicères đau nội tạng viscéralgie sa nội tạng viscéroptôse; splanchnoptôse thuộc nội tạng splanchnique
  • Nội vụ

    Affaires intérieures bộ nội-vụ ministère de l\' Intérieur
  • Nội ô

    (tiếng địa phương) như nội thành
  • Nội địa

    L\'intérieur (d\'un pays); arrière pays Thành-phố ở đâu trong nội địa ville qui se trouve à l\'intérieur d\'un pays Hàng tiêu dùng trong...
  • Nội độc tố

    (y học) endotoxine
  • Nội động từ

    (ngôn ngữ học) verbe intransitif
  • Nội ứng

    Intelligences có nội ứng trong thành nội avoir des intelligences dans la citadelle
  • Nộp mình

    Se livrer; se rendre Tên cướp đã nộp mình cho nhà chức trách le brigand s\'est livré aux autorités
  • Nới giá

    Baisser, diminuer de prix (en parlant des marchandises)
  • Nới tay

    Lâcher légèrement la bride; tempérer sa sévérité
  • Nở dài

    (vật lý học) dilatation linéaire
  • Nở hoa

    (nghĩa bóng) acquérir plus d\'éclat Cuộc đời nở hoa une vie qui acquiert plus d\'éclat
  • Nở khối

    (vật lý học) dilatation cubique
  • Nở mũi

    (tiếng địa phương, thông tục) se sentir fier; s\'en orgueillir
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top