- Từ điển Việt - Pháp
Nghĩa đen
(ngôn ngữ học) sens propre
Các từ tiếp theo
-
Nghĩa đệ
(từ cũ, nghĩa cũ) petit frère adoptif -
Nghĩa địa
Cimetière -
Nghẹn lời
Ému au point de ne pouvoir parler -
Nghẹn ngào
Dont la voix est étranglée (à cause de l\'émotion); qui a le gosier serré -
Nghẹn đòng
(nông nghiệp) dont les jeunes épis sont étouffés (en parlant du riz) -
Nghẹt mũi
Enchifrené -
Nghẹt thở
Étouffé; suffloqué Phòng đông người nghẹt thở suffloqué dans une salle pleine de monde Suffocant Không khí nghẹt thở une atmosphère... -
Nghẽn mạch
(y học) embolie -
Nghếch
Regarder en badaud Nó đường nghếch ở cuối phố il est en train de regarder en badaud au bout de la rue Lever les yeux Nghếch chùm quả... -
Nghếch mắt
Lever les yeux ; regarder en haut
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Housework and Repair Verbs
2.218 lượt xemThe Public Library
159 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemHandicrafts
2.181 lượt xemHouses
2.219 lượt xemThe Human Body
1.584 lượt xemThe Supermarket
1.147 lượt xemAircraft
276 lượt xemCommon Prepared Foods
210 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.