Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Nghẹo

Xem ngoẹo

Xem thêm các từ khác

  • Nghẹt

    serrer; resserrer; étrangler, bloquer; obstruer; boucher, (y học) incarcération ; étranglement, cổ áo chật quá nghẹt cổ, col trop étroit...
  • Nghẻo

    (cũng nói ngoẻo) (thông tục) claquer; calencher; clamecer; casser sa pipe
  • Nghẽn

    obstrué, (y học) enclavement, lối đi bị nghẽn, un passage obstrué, nghẽn tử cung, enclavement de l'utérus
  • Nghẽo

    (thông tục) rosse; carcan; canasson
  • Nghề

    métier; profession; carrière, art, nghề thợ rèn, métier de forgeron, nghề tự do, professions libérales, nghề thầy thuốc, la profession...
  • Nghề lộng

    pêche littorale
  • Nghề ngà

    (tiếng địa phương) criailler; morigéner
  • Nghề ngỗng

    (nghĩa xấu) profession; métier, nó chẳng có nghề ngỗng gì, il n'a aucun métier
  • Nghều

    (thường cao nghều) (haut) comme une perche
  • Nghể

    (thực vật học) renouée
  • Nghển

    (cũng nói nghển cổ) tendre le cou (pour mieux voir), nghển lên mà nhìn, tendre le cou pour regarder
  • Nghểnh

    tendre le cou (pour mieux voir), nghểnh lên nhìn, tendre le cou pour regarder
  • Nghễnh ngãng

    dur d'oreille malentendant; qui a du coton dans les oreilles, tật nghễnh ngãng, (y học) hypoacousie
  • Nghễu

    (thường nghễu) haut et frêle; dégingandé
  • Nghệ

    (thực vật học) curcuma; safran des indes, da vàng nhe nghệ, être jaune comme cire; être jaune comme un coing
  • Nghệ nghiệp

    (variante peu usitée de nghề nghiệp) profession; métier
  • Nghệch

    sot ; idiot ; bête
  • Nghệch ngạc

    như nghệch
  • Nghỉ

    (tiếng địa phương) il; lui, se reposer, cesser, (kiểu cách) se mettre au lit, congé, nghỉ một lúc lại tiếp tục làm việc, se reposer...
  • Nghỉ lễ

    ne pas aller au travail à l' occasion d' une fête, ngày nghỉ lễ, jour férié
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top