Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Ngo ngoe

Se remuer; bouger
Con giun ngo ngoe
ver de terre qui (se) remue
Người ốm chưa ngo ngoe nổi khỏi giường
malade qui ne bouge pas encore de son lit
Trước mặt ông ta không đứa nào dám ngo ngoe
devant lui personne n'ose bouger

Xem thêm các từ khác

  • Ngoa

    (cũng nói ngoa ngoắt) jacassier (en parlant des femmes) Exagéré Nói ngoa parler en termes exagérés; enfler la réalité Extravagant Ăn mặc...
  • Ngoa dụ

    (ngôn ngữ học) hyperbole
  • Ngoa ngoét

    Exagéré Ăn nói ngoa ngoét parler en termes exagérés
  • Ngoa ngôn

    Parole mensongère
  • Ngoa ngắt

    Jacassier (en parlant des femmes)
  • Ngoa truyền

    Légendaire; fictif
  • Ngoai

    (tiếng địa phương) tourner Ngoai đầu lại tourner la tête
  • Ngoam ngoáp

    Xem ngoáp
  • Ngoan

    Sage Cậu bé ngoan un enfant sage Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (ca dao) bien sage celui qui arrive à faire fortune en partant de zéro
  • Ngoan cường

    Opiniâtre Cuộc chiến đấu ngoan cường un combat opiniâtre
  • Ngoan cố

    Obstiné; entêté; récalcitrant
  • Ngoan ngoãn

    Docile
  • Ngoan đạo

    Pieux; dévot
  • Ngoang ngoảng

    Se vider en partie Thúng xôi đã ngoang ngoảng quá nửa le panier de riz gluant s\'est vidé de plus de sa moitié
  • Ngoao

    Miaulement (cri du chat)
  • Ngoay ngoáy

    Xem ngoáy
  • Ngoe

    Patte (de crabe) (thường ngoe ngoe) vagissement (de l\'enfant nouveau-né)
  • Ngoe ngoe

    Xem ngoe
  • Ngoe ngoảy

    (cũng viết ngoe ngoảy) agiter (la queue) Chó ngoe ngoảy đuôi chien qui agite sa queue Se trémousser
  • Ngoe nguẩy

    Xem ngoe ngoảy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top