Xem thêm các từ khác
-
Nhẫy
(cũng viết nhãy) luisant (comme enduit de graisse), Đen nhẫy, d'un noir luisant -
Nhận
recevoir; recueillir, accepter, prendre sur soi, admettre, recona†tre ; convenir, immerger, (tiếng địa phương) sertir, nhận tiền, recevoir... -
Nhận dạng
identifier, nhận dạng một tên kẻ cắp, identifier un voleur signalétique, phiếu nhận dạng, fiche signalétique -
Nhận lời
accepter, nhận lời chuyển bức thư, accepter de transmettre une lettre, cô ấy không nhận lời đám nào cả, elle n accepté aucun parti -
Nhận mặt
xem nhận diện -
Nhận thức
saisir; comprendre, (triết học) connaissance, conception, gnosie, nhận thức trực giác, connaissance intuitive, nhận thức thị giác, gnosie... -
Nhận thực
certifier; légaliser; attester, xin nhận thực chữ kí, faire légaliser sa signature, giấy nhận thực, attestation -
Nhập
entrer, introduire, importer, encaisser faire une rentrée (d'argent à la caisse...), réunir; assembler; se joindre, se substituer à l'âme (du médium... -
Nhập nhoạng
demi-jour, lúc nhập nhoạng tối, au demi-jour du crépuscule; au crépuscule entre chien et loup -
Nhập nhèm
(ít dùng) như nhập nhằng -
Nhật kí
journal -
Nhật tâm
(thiên văn học) héliocentrique -
Nhậu
(thông tục) promptement; rapidement; vite, (tiếng địa phương, thông tục) boire, sao làm nhậu thế, comment c'est si vite fait !,... -
Nhậy
(động vật học) gerce; mite; teigne, áo bị nhậy cắn, habit rongé des mites, nhậy bột, mite de la farine, giấy bị nhậy cắn, papier... -
Nhắc
(cũng viết nhấc) lever; soulever, (cũng nói cất nhắc) élever; pousser (à un rang supérieur à un poste), hausser; monter, rappeler, souffer,... -
Nhắc nhỏm
rappeler souvent à la mémoire; parler souvent de (une personne absente) -
Nhắm
fermer (les yeux), fermer un oeil pour viser;viser, chercher; choisir un successeur, nhắm mắt ngủ, fermer les yeux pour dormir, nhắm con chim,... -
Nhắm nhe
(khẩu ngữ) viser à plusieurs reprises (avant de tirer), choisir d'avance (un parti à marier) -
Nhắm nháp
(cũng viết nhấm nháp) déguster; savourer, nhắm nháp kẹo bánh, déguster des friandises -
Nhắn
faire avertir; faire dire, nó nhờ bạn nó nhắn tôi sang chơi, il m'a fait dire par son ami de venir le voir
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.