Xem thêm các từ khác
-
Sâu nhậy
(động vật học) teigne họ sâu nhậy tinéidés. -
Sâu năn
(động vật học) pachydiplosis. -
Sâu nặng
Profond. Nghĩa tình sâu nặng attaches sentimentales profondes. -
Sâu quảng
(y học) ulcère phagédénique. -
Sâu róm
(động vật học) chenille oursonne; chenille hérissonne. -
Sâu răng
(y học) carie dentaire. -
Sâu rượu
(nói đùa) buveur. -
Sâu rộng
Large et profond. Kiến thức sâu rộng connaissances larges et profondes. -
Sâu sát
Approfondir et serrer de près. Avoir des contacts étroits et bien conna†tre (ses élèves, son public...) -
Sâu sắc
Profond; approfondi. Nhà văn sâu sắc un écrivain profond; Suy nghĩ sâu sắc faire de profondes réflexions; Những hiểu biết sâu sắc des... -
Sâu thẳm
Très profond. -
Sâu xa
Profond. Tư tưởng sâu xa des pensées profondes. -
Sâu xám
(động vật học) ver gris. -
Sâu yên chi
(động vật học) cochenille. -
Sâu đậm
Profond; intense. Tình cảm sâu đậm sentiments profonds. -
Sâu độc
Méchant; pervers. Âm mưu sâu độc méchante intrigue. -
Sâu đục thân
(động vật học) schoenobius. -
Sây sát
Égratigné; éraflé; écorché. Tường bị sây sát mur éraflé (écorché). -
Sã cánh
Avoir des ailes brisées de fatigue (en parlant d\'un oiseau). Avoir les bras brisés de fatigue. Xay gạo sã cánh avoir les bras brisés de fatigue... -
Sãi chùa
Bonze.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.