Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sông máng

(địa phương) như sông đào

Xem thêm các từ khác

  • Sông ngân

    La voix lactée.
  • Sông ngòi

    Cours d eau khoa sông ngòi potamologie.
  • Sông núi

    Cours d\'eau et montagnes; fleuves et monts. Pays; patrie. Bảo vệ sông núi défendre sa patrie.
  • Sông nước

    Cours d\'eau; voie fluviale.
  • Sông đào

    Canal.
  • Sõi đời

    Être expérimenté; avoir l expérience de la vie.
  • Sù sụ

    Xem sụ Par accès prolongés (en parlant d\'une toux)
  • Sùi sụt

    Như sụt sùi
  • Sùm soà

    (cũng như xùm xoà) exubérant; abondant. Cây cối sùm soà végétation exubérante.
  • Sùm sụp

    Xem sụp Cũng viết xùm xụp
  • Sùng bái

    Vénérer; avoir un culte pour; avoir le culte de. Sùng bái các bậc vĩ nhân vénérer les grands hommes; Sùng bái đồng tiền avoir le culte...
  • Sùng cổ

    Être féru des choses anciennes.
  • Sùng kính

    (từ cũ, nghĩa cũ) adorer; vénérer; avoir de la dévotion pour.
  • Sùng mộ

    (từ cũ, nghĩa cũ) avoir une haute estime pour.
  • Sùng ngoại

    Avoir une admiration outrée pour tout ce qui vient de l\'étranger.
  • Sùng phụng

    (từ cũ, nghĩa cũ) faire le culte de. Sùng phụng tổ tiên faire le culte des ancêtres.
  • Sùng sũng

    Xem sũng
  • Sùng thượng

    (từ cũ, nghĩa cũ) honorer.
  • Sùng tín

    Croire pieusement.
  • Sùng đạo

    Dévot; fervent; pieux.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top