Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sắc phong

(từ cũ, nghĩa cũ) nommer par ordre royal; investir par décret royal.

Xem thêm các từ khác

  • Sắc phục

    (từ cũ, nghĩa cũ) tenue (de mandarin, différente d\'un grade à l\'autre).
  • Sắc sai

    (vật lý học) aberration chromatique.
  • Sắc sảo

    Vif; qui a l\'intelligence vive. Tinh thần sắc sảo esprit vif; Con người sắc sảo une personne qui a l\'intelligence vive (l\'esprit vif).
  • Sắc thái

    Nuance.
  • Sắc tài

    Như tài sắc
  • Sắc tướng

    (tôn giáo) les apparences; l\'être (d\'après le bouddhisme).
  • Sắc tố

    (sinh vật học, sinh lý học) pigment. Sắc tố mật pigment biliaire có sắc tố pigmenté; Sinh sắc tố pigmentogène.
  • Sắc tộc

    (dân tộc học) race; ethnie.
  • Sắc tứ

    (từ cũ, nghĩa cũ) concédé par édit royal.
  • Sắc điệu

    (hội họa) tonalité.
  • Sắc đẹp

    Beauté (d\'une femme).
  • Sắm nắm

    Xem xắm nắm
  • Sắm sanh

    Faire des préparatifs.
  • Sắm sửa

    Procurer (à quelqu\'un) ce qui lui est nécessaire; se procurer. Mua bán sắm sửa cho cô dâu faire des achats pour procurer à la mariée ce qui...
  • Sắm vai

    Jouer un rôle. Sắm vai Thúy Kiều jouer le rôle de Thuy kiêu.
  • Sắn bìm

    (văn chương,từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang.
  • Sắp chữ

    (in ấn) composer. Sắp chữ một cột báo composer une colonne de journal máy sắp chữ composeuse Thợ sắp chữ ��compositeur.
  • Sắp sẵn

    Tenir prêt; préparer; se préparer à.
  • Sắp sửa

    Être sur le point de. Sắp sửa đi thì trời mưa il pleut quand je suis sur le point de partir. Se préparer. Sắp sửa cẩn thận trước...
  • Sắp xếp

    Disposer; arranger; ranger. Sắp xếp sách cho có thứ tự disposer ses livres en ordre Sắp xếp nhà cửa ranger sa maison; Sắp xếp giấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top