- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sỗ sàng
Libre; osé; leste; indécent. Câu đùa sỗ sàng plaisanteries osées; Lời nói hơi sỗ sàng des paroles un peu libres; Con người sỗ sàng... -
Sộp
(thông tục) chic; chouette. Cô ta ăn mặc sộp elle a une toilette chic; elle est chic. Panier percé tay sộp un panier percé Món sộp bonne... -
Sột soạt
Frou frou. Tiếng sột soạt của chiếc áo lụa mới le frou frou d\'une robe de soie neuve. Bruissemment. Lá sột soạt le bruissemment des... -
Sột sệt
Légèrement épais; légèrement consistant (en parlant notamment de la boue). -
Sột sột
Như sồn sột -
Sớm chiều
Matin et soir. Sớm chiều vất vả peiner matin et soir. -
Sớm hôm
Matin et soir. Sớm hôm chăm sóc mẹ cha soigner ses parents matin et soir. -
Sớm khuya
Jour et nuit. Sớm khuya đèn sách s\'adonner à l\'étude jour et nuit. -
Sớm mai
Au petit matin. Tập thể dục lúc sớm mai faire des exercices physique au petit matin. -
Sớm muộn
Tôt ou tard. Sớm muộn tôi sẽ về tôt ou tard je rentrerai. -
Sớm sủa
Tôt; très tôt (avant le moment habituel). Hôm nay chị đến sớm sủa nhỉ tennez! vous êtes venue très tôt aujourd\'hui. -
Sớm trưa
Như sớm tối -
Sớm tối
Matin et soir; toute la journée. -
Sớn sác
(địa phương) như nhớn nhác -
Sờ mó
Toucher; toucher à. Đừng sờ mó vào dây điện trần ne toucher pas au fil électrique non isolé; Chơi suốt ngày chẳng mò đến sách... -
Sờ nắn
Palper; tâter. -
Sờ soạng
Tâter; tâtonner. Sờ soạng trong đêm tối tâter (tâtonner) dans l\'obscurité. Peloter; tripoter une femme. -
Sờ sẫm
(địa phương) như rờ rẫm -
Sờ sững
Như sững sờ -
Sờm sỡ
Như sàm sỡ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.