Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Sinh sắc

Plus beau (plus éclatant, plus splendide) qu'auparavant.
Thủ đô ngày càng thêm sinh sắc
la capitale est devenue de jour ẹn jour plus belle qu'auparavant.
(sinh vật học, sinh lý học) chromogène.

Xem thêm các từ khác

  • Sinh sống

    Vivre; subsister.
  • Sinh sự

    Créer des histoires; chercher des histoires.
  • Sinh thiết

    (y học) biopsie.
  • Sinh thành

    Mettre au monde et élever.
  • Sinh thái

    Sinh thái học như trên. Écologique. Điều kiện sinh thái conditions écologiques.
  • Sinh thái học

    Écologie nhà sinh thái học écologiste; Sinh thái học cá thể ��autécologie.
  • Sinh thì

    Xem sinh thời
  • Sinh thú

    (từ cũ, nghĩa cũ) joie de vivre.
  • Sinh thời

    (cũng như sinh thì) du vivant de.
  • Sinh thực

    (sinh vật học; từ cũ, nghĩa cũ) reproduction.
  • Sinh thực khí

    (sinh vật học; từ cũ, nghĩa cũ) organes de reproduction.
  • Sinh tiền

    De son vivant.
  • Sinh trưởng

    Être né et grandir. Sinh trưởng trong một gia đình nghèo être né et grandir dans une famille pauvre. (sinh vật học, sinh lý học) cro†tre....
  • Sinh tư

    (giải phẫu học) quadrijumeaux. Củ não sinh tư tubercules quadrijumeaux trẻ sinh tư quadruplés.
  • Sinh tố

    Vitamine.
  • Sinh tồn

    Exister; subsister đấu tranh sinh tồn lutte pour l existence.
  • Sinh tổng hợp

    (sinh vật học, sinh lý học) biosynthèse.
  • Sinh viên

    Étudiant.
  • Sinh vật

    Être vivant; organisme.
  • Sinh vật học

    Biologie nhà sinh vật học biologique. Đặc điểm sinh vật học ��caractéristiques biologiques.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top