Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tàu vớt mìn

Dragueur de mines.

Xem thêm các từ khác

  • Tàu xe

    Navire et voiture; véhicules; moyens de locomotion.
  • Tàu ô

    Corsaire; forban.
  • Tàu điện

    Tramway (on dit plutôt xe điện).
  • Tàu điện ngầm

    Métro; métropolitain (on dit plutôt xe điện ngầm).
  • Tàu đổ bộ

    (quân sự) navire de débarquement.
  • Tày liếp

    Gương tày liếp mauvais exemple notoire.
  • Tày non

    Pointu. Gậy tày non bâton pointu.
  • Tày trời

    Énorme ; monumental. Tội tày trời un crime monumental.
  • Tày đình

    Colossal ; énorme. Sai lầm tày đình une erreur énorme.
  • Tá dược

    Excipient.
  • Tá gà

    (thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) faire des compositions (devoirs) pour un autre.
  • Tá lí

    (từ cũ, nghĩa cũ) chef de bureau (aux ministères).
  • Tá sự

    (từ cũ, nghĩa cũ) agent subalterne.
  • Tá tràng

    (giải phẫu học) duodénum viêm tá tràng duodénite.
  • Tá điền

    Métayer.
  • Tác

    Bramer (en parlant des cerfs).
  • Tác chiến

    (quân sự) mener une opération (militaire). Opération (militaire). Tác chiến phối hợp opérations combinées Căn cứ tác chiến base d\'opérations;...
  • Tác dụng

    Agir. A-xít tác dụng lên badơ sinh ra muối và nước les acides agissent sur les bases pour donner des sels et de l\'eau. Action; effet; influence....
  • Tác gia

    Auteur. Tiểu sử các tác gia Việt Nam thế kỉ 19 biographie des auteurs vietnamiens au 19 ième siècle.
  • Tác hại

    Nuire à Sâu bọ tác hại cây trồng insectes qui nuisent aux cultures. Méfait. Các tác hại của chứng nghiện rượu les méfait de l\'alcoolisme....
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top