Xem thêm các từ khác
-
Tèn tẹt
Xem tẹt -
Té ra
S\'avérer ; se révéler ; se trouver. Lập luận ấy té ra là sai ce raisonnement s\'est avéré faux Việc đó té ra dễ hơn người... -
Té re
(cũng như ỉa té re) avoir une diarrhée colliquative. -
Té tát
Mắng té tát accabler de réprimandes redoublées ; Nói té tát lancer un flot de paroles dures. -
Téc-gan
Tergal. -
Tép
Mục lục 1 Menue crevette. 2 Fretin. 3 Menu ; petit. 4 Cellule succulente (de la pulpe d\'orange ; de citron...). 5 (địa phương) gousse... -
Tép riu
Crevette toute petite. (nghĩa bóng, thông tục) menu fretin. -
Tét
(địa phương) couper (un gâteau de riz) avec une lanière de bambou. (địa phương) (se sauver) à toutes jambes. Địch bị đánh thua chạy... -
Tê-lê-típ
Télétype. -
Tê-lếch
Télex người đánh tê-lếch télexiste. -
Tê bại
Paralysé. Chân tê bại avoir les jamber paralysées. -
Tê dại
Engourdi; paralysé. Xách nặng tê dại cả cánh tay avoir le bras engourdi à force de porter un objet lourd à la main. -
Tê giác
(động vật học) rhinocéros. Corne de rhinocéros họ tê giác (động vật học) rhinocérotidés. -
Tê liệt
Paralysé. Cánh tay tê liệt un bras paralysé Nền kinh tế tê liệt une économie paralysée. -
Tê mê
(y học) envahi de stupeur. -
Tê ngưu
(động vật học) rhinocéros. -
Tê phù
(y học) béribéri. -
Tê thấp
(y học) rhumatisme. -
Têm trầu
Xem têm -
Tên bịp
Imposteur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.