Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tét

(địa phương) couper (un gâteau de riz) avec une lanière de bambou.
(địa phương) (se sauver) à toutes jambes.
Địch bị đánh thua chạy tét
l'armée ennemie défaite se sauve à toutes jambes.
(địa phương, thông tục) être complètement fauché (aux jeux d'argent).
Đánh bạc tét hết tiền
être complètement fauché aux jeux d'argent.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top