Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tích lượng

(điện học) capacité.
Tích lượng ắc-quy
capacité d'un accumulateur.

Xem thêm các từ khác

  • Tích phân

    (toán học) intégrale bộ tích phân Máy tích phân ��intégrateur ; Phép tích phân ��intégration.
  • Tích số

    (toán học) produit.
  • Tích sự

    (utilisé surtout dans les tournures négatives). Chẳng được tích sự gì bon à rien.
  • Tích thoát

    (điện học) relaxation.
  • Tích trữ

    Stocker ; thésauriser. Tích trữ hàng hóa để đầu cơ stocker des marchandises dans un but de spéculation.
  • Tích tụ

    Accumuler ; concentrer. Tích tụ tư [[bản -]] kinh tế concentrer des capitaux [[ -]] địa lý địa chất illuvial [[ =]] horizon illuvial.
  • Tích điện

    (điện học) charger. Tích điện ắc-quy charger un accumulateur.
  • Tích đức

    (từ cũ, nghĩa cũ) accumuler les actes moraux tu nhân tích đức tu nhân tu nhân
  • Tím bầm

    Bleu (à cause d\'une contusion).
  • Tím ruột

    Như tím gan bầm gan tím ruột (sens plus fort).
  • Tím than

    D un bleu marine foncé.
  • Tín chỉ

    Papier timbré.
  • Tín chủ

    (từ cũ, nghĩa cũ) célébrant d\'une cérémonie de culte.
  • Tín hiệu

    Signal. Tín hiệu đường sắt signal de chemin de fer. (ngôn ngữ) signe hệ thống tín hiệu thứ hai second système de signalisation ;...
  • Tín hiệu học

    (ngôn ngữ) sémiologie nhà tín hiệu học sémiologue.
  • Tín nghĩa

    Fidélité et loyauté.
  • Tín ngưỡng

    Croyance ; foi tự do tín ngưỡng liberté de consciene ; liberté du culte.
  • Tín nhiệm

    Avoir confiance ; accorder crédit. Tín nhiệm ai avoir confiance en quelqu\'un bỏ phiếu tín nhiệm vote de confiance ; Làm mất tín...
  • Tín nữ

    Croyante.
  • Tín phiếu

    (kinh tế) titre fiduciaire.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top