Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tùng bách

(thực vật học) conifères.

Xem thêm các từ khác

  • Tùng chinh

    Xem tòng chinh
  • Tùng cúc

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) amis intimes.
  • Tùng hương

    Colophane.
  • Tùng phèo

    Xem lộn tùng phèo
  • Tùng phạm

    Xem tòng phạm.
  • Tùng quân

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) honnête homme; personnage généreux.
  • Tùng san

    (từ cũ, nghĩa cũ) périodique.
  • Tùng sự

    Xem tòng sự
  • Tùng thư

    (từ cũ, nghĩa cũ) collection; série. Văn học tùng thư collection \"Belles Lettres\".
  • Tùng tiệm

    (dépenser) avec parcimonie. Ăn tiêu tùng tiệm dépenser avec parcimonie ít tiền nhưng tùng tiệm cũng đủ ăn avoir peu d\'argent, mais...
  • Tùng xẻo

    (từ cũ, nghĩa cũ) faire subir le supplice de dépecage.
  • Tùng đàm

    (từ cũ, nghĩa cũ) Mục tùng đàm petites nouvelles et faits divers (dans un journal).
  • Tùng đảng

    Xem tòng đảng
  • Tú bà

    (thông tục) maquerelle.
  • Tú cầu

    (từ cũ, nghĩa cũ) balle brodée (que les princesses lancaient sur des jeunes hommes pour choisir leur élu).
  • Tú khí

    (từ cũ, nghĩa cũ) esprit vital. Lò trời đất đúc nên tú khí (Phan Bội Châu) dans le creuset de la nature se forment les esprits vitaux.
  • Tú tuấn

    Qui a une belle physionomie reflétant l intelligence.
  • Tú tài

    (từ cũ, nghĩa cũ) bachelier. Baccalauréat. Thi tú tài passer le baccalauréat.
  • Tú ú

    (cũng như tú ụ) Đầy tú ú plein à déborder.
  • Túc

    (plus usité sous sa forme redoublée) gloussement. Gà mẹ túc túc gọi con poule qui pousse des gloussements (qui glousse) pour appeler ses petits.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top