- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Túc túc
Xem túc -
Túc vệ
(từ cũ, nghĩa cũ) Quân túc vệ garde impérial. -
Túi bụi
À coups redoublés. Đánh túi bụi frapper à coups redoublés. À n\'en plus finir. Công việc túi bụi avoir du travail à n\'en plus finir;... -
Túi con
Pochette; gousset. Túi con để đồng hồ gousset pour montre. -
Túm
Mục lục 1 Prendre; saisir. 2 (thông tục) attraper; choper. 3 S\'attrouper; se rassembler. 4 Touffe 5 Bouquet ; faisceau ; petite botte... -
Túm tụm
S\'attrouper; se grouper; se rassembler (en bandes serrées). -
Túng bấn
Être nécessiteux. -
Túng kiết
Être cruellement nécessiteux; être dans la purée; être dans la panade. -
Túng nhiên
(từ cũ, nghĩa cũ) à supposer que; en cas que. -
Túng thiếu
Être dans la gêne; être à l\'étroit; être dans l\'embarras. -
Túng thế
Être poussé à bout; être à bout de ressource;être acculé dans une impasse. Túng thế địch phải hàng étant à bout de ressource; l\'ennemi... -
Túng đói
Être à court d\'argent et affamé. -
Túp
Cabane; case. Túp nhà lợp rạ une case couverte de chaume. (địa lý, địa chất) tuf. -
Túp lều
Cabane; hutte; cahute. -
Tút
(khẩu ngữ) cartouche (de cigarettes). -
Tút-xuỵt
(khẩu ngữ) tout de suite. -
Tăm bông
(từ cũ, nghĩa cũ) cure-dent orné. -
Tăm dạng
Trace. Biến mất chẳng còn thấy tăm dạng đâu nữa dispara†tre sans laisser de traces. -
Tăm hơi
Nouvelles; traces. Chẳng thấy tăm hơi aucune nouvelle; aucune de signe de vie. -
Tăm tiếng
Như tiếng tăm
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
