- Từ điển Việt - Pháp
Túng kiết
Être cruellement nécessiteux; être dans la purée; être dans la panade.
Các từ tiếp theo
-
Túng nhiên
(từ cũ, nghĩa cũ) à supposer que; en cas que. -
Túng thiếu
Être dans la gêne; être à l\'étroit; être dans l\'embarras. -
Túng thế
Être poussé à bout; être à bout de ressource;être acculé dans une impasse. Túng thế địch phải hàng étant à bout de ressource; l\'ennemi... -
Túng đói
Être à court d\'argent et affamé. -
Túp
Cabane; case. Túp nhà lợp rạ une case couverte de chaume. (địa lý, địa chất) tuf. -
Túp lều
Cabane; hutte; cahute. -
Tút
(khẩu ngữ) cartouche (de cigarettes). -
Tút-xuỵt
(khẩu ngữ) tout de suite. -
Tăm bông
(từ cũ, nghĩa cũ) cure-dent orné. -
Tăm dạng
Trace. Biến mất chẳng còn thấy tăm dạng đâu nữa dispara†tre sans laisser de traces.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Utility Room
214 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemA Workshop
1.841 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemTrucks
180 lượt xemMammals I
445 lượt xemOccupations II
1.506 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemFirefighting and Rescue
2.149 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ