Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Túng thiếu

Être dans la gêne; être à l'étroit; être dans l'embarras.

Xem thêm các từ khác

  • Túng thế

    Être poussé à bout; être à bout de ressource;être acculé dans une impasse. Túng thế địch phải hàng étant à bout de ressource; l\'ennemi...
  • Túng đói

    Être à court d\'argent et affamé.
  • Túp

    Cabane; case. Túp nhà lợp rạ une case couverte de chaume. (địa lý, địa chất) tuf.
  • Túp lều

    Cabane; hutte; cahute.
  • Tút

    (khẩu ngữ) cartouche (de cigarettes).
  • Tút-xuỵt

    (khẩu ngữ) tout de suite.
  • Tăm bông

    (từ cũ, nghĩa cũ) cure-dent orné.
  • Tăm dạng

    Trace. Biến mất chẳng còn thấy tăm dạng đâu nữa dispara†tre sans laisser de traces.
  • Tăm hơi

    Nouvelles; traces. Chẳng thấy tăm hơi aucune nouvelle; aucune de signe de vie.
  • Tăm tiếng

    Như tiếng tăm
  • Tăm tích

    Trace. Tìm mãi chẳng thấy tăm tích đâu cả chercher longtemps sans déceler aucune trace.
  • Tăm tắp

    Xem tắp.
  • Tăm tối

    Obscur. Cuộc đời tăm tối une vie obscure.
  • Tăng-bo

    Transborder sự tăng-bo transbordement.
  • Tăng-gô

    Tango.
  • Tăng-đơ

    Tendeur. Tăng-đơ xe đạp tendeur de bicyclette.
  • Tăng bội

    Multiplicateur; multiplicatif. máy tăng bội appareil multiplicateur (ngôn ngữ học) préfixe multiplicatif
  • Tăng cường

    Intensifier; renforcer. Tăng cường đấu tranh intensifier la lutte Tăng cường tình đoàn kết renforce la solidarité banh tăng cường...
  • Tăng dần

    croissant
  • Tăng giảm

    Augmenter et diminuer; augmenter ou diminuer.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top