- Từ điển Việt - Pháp
Tút-xuỵt
(khẩu ngữ) tout de suite.
Các từ tiếp theo
-
Tăm bông
(từ cũ, nghĩa cũ) cure-dent orné. -
Tăm dạng
Trace. Biến mất chẳng còn thấy tăm dạng đâu nữa dispara†tre sans laisser de traces. -
Tăm hơi
Nouvelles; traces. Chẳng thấy tăm hơi aucune nouvelle; aucune de signe de vie. -
Tăm tiếng
Như tiếng tăm -
Tăm tích
Trace. Tìm mãi chẳng thấy tăm tích đâu cả chercher longtemps sans déceler aucune trace. -
Tăm tắp
Xem tắp. -
Tăm tối
Obscur. Cuộc đời tăm tối une vie obscure. -
Tăng-bo
Transborder sự tăng-bo transbordement. -
Tăng-gô
Tango. -
Tăng-đơ
Tendeur. Tăng-đơ xe đạp tendeur de bicyclette.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Mammals II
316 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemAn Office
235 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemPublic Transportation
283 lượt xemCars
1.981 lượt xemFish and Reptiles
2.174 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 28/05/23 03:14:36
-
-
ủa a min kỳ vậy, quên mật khẩu k thấy mail gửi về làm phải đăng ký tk mới :3
-
Mn cho em hỏi từ "kiêm " trong tiếng anh mình dịch là gì nhỉ. em đang có câu" PO kiêm hợp đồng" mà em ko rõ kiêm này có phải dịch ra ko hay chỉ để dấu / thôi ạ.em cảm ơn.
-
mong ban quản trị xem lại cách phát âm của từ này: manifest[ man-uh-fest ]Huy Quang đã thích điều này
-
Mọi người có thể giúp mình dịch câu này được không:"Input prompts prefill a text field with a prompt, telling you what to type"