Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tưởng tượng

Imaginer; concevoir; se représenter.
Trái với điều tôi tưởng tượng
contrairement à ce que j'avais imaginé;
Tôi không tưởng tượng được tại sao anh lại nhầm
je ne con�ois pas comment vous avez pu vous tromper.
Juger.
Anh hãy tưởng tượng tôi kinh ngạc đến nhường nào
jugez combien je suis surpris
điều tưởng tượng sức tưởng tượng
imagination.
Đó một điều tưởng tượng hoàn toàn
��c'est une pure imagination;
Không tưởng tượng được
��inimaginable; inconcevable; incroyable; impensable.
Một sự kiện không tưởng tượng được
imaginaire; fictif.
Nhân vật tưởng tượng
��personnage fictif;
Bệnh tưởng tượng
de fantaisie.
Vẽ tưởng tượng
��dessin de fantaisie.

Xem thêm các từ khác

  • Tưởng vọng

    Penser avec respect à ; évoquer avec déférence.
  • Tượng binh

    (từ cũ, nghĩa cũ) troupe à éléphant.
  • Tượng hình

    Hiéroglyphique; pictographique. Chữ tượng hình écriture hiéroglyphique; hiéroglyphe. (ngôn ngữ) figuratif. Từ tượng hình mot figuratif.
  • Tượng thanh

    (ngôn ngữ) onomatopée.
  • Tượng trưng

    Symboliser. Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình la colombe symbolise la paix Phong trào tượng trưng xu hướng tượng trưng symbolisme...
  • Tượng trưng hóa

    Symboliser.
  • Tượng tầng

    (thực vật học) cambium.
  • Tượng đài

    Statue monumentale; (nghĩa rộng) monument commémoratif.
  • Tạ bệnh

    Prétexter une maladie.
  • Tạ thế

    Quitter le monde; être décédé.
  • Tạ tình

    Remercier (quelqu un) de ses beaux sentiments.
  • Tạ tội

    Présenter ses excuses ; demander grâce ; faire amende honorable.
  • Tạ từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) faire ses adieux ; prendre congé.
  • Tạ ân

    (cũng như tạ ơn) remercier pour un bienfait; rendre grâce à (quelqu\'un) kinh tạ ân (tôn giáo) grâces.
  • Tạ ơn

    Xem tạ ân.
  • Tạc dạ

    Graver dans le coeur ghi lòng tạc dạ tạc dạ (sens plus fort).
  • Tạc đạn

    (quân sự, từ cũ, nghĩa cũ) grenade.
  • Tại chỗ

    Sur place. Điều tra tại chỗ faire une enquête sur place.
  • Tại chức

    En fonction. Nhân viên tại chức personnel en fonction. Sans abandon du travail. Học tại chức instruction sans abandon du travail.
  • Tại ngoại

    (luật học, pháp lý) Tại ngoại hậu cứu en liberté provisoire.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top