Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tản mạn

Discursif.
Chuyện kể tản mạn
récit discursif.
Disséminé.
Tài liệu tản mạn nhiều nơi
documents disséminé dans différents coins.

Xem thêm các từ khác

  • Tản nhiệt

    Bộ tản nhiệt (kỹ thuật) radiateur.
  • Tản thực vật

    (thực vật học) thallophyte.
  • Tảng lờ

    Faire la sourde oreille; feindre de ne pas voir.
  • Tảng sáng

    Aube ; point du jour. Ra đi từ tảng sáng partir dès l\'aube tang tảng sáng (redoublement) premières lueurs de l\'aube.
  • Tảo hôn

    Mariage précoce.
  • Tảo học

    (sinh vật học, sinh lý học) algologie ; phycologie nhà tảo học algologue ; algologiste; phycologiste.
  • Tảo lam

    (thực vật học) algue bleue ; cyanophycée.
  • Tảo mộ

    Visiter et nettoyer les tombeaux de ses a…eux (au début de l\'année lunaire ; suivant la coutume populaire).
  • Tảo nâu

    (thực vật học) algue brune ; phéophycée.
  • Tảo thương

    (y học) abstergent. Thuốc tảo thương médicament abstergent.
  • Tảo trừ

    Extirper ; balayer. Tảo trừ thổ phỉ balayer les bandit locaux.
  • Tảo tần

    Như tần tảo
  • Tảo đỏ

    (thực vật học) algue rouge ; rhodophycée.
  • Tấc gang

    Như gang tấc
  • Tấc lòng

    (văn chương từ cũ, nghĩa cũ) le coeur (cũng như tấc son) Được lời như cởi tấc son (Nguyễn Du) cette parole semblait lui dilater...
  • Tấc son

    Le coeur
  • Tấc vàng

    (văn chương từ cũ, nghĩa cũ) le coeur.
  • Tấm bé

    Enfance. Từ thuở tấm bé depuis son enfance.
  • Tấm chắn

    Écran. Tấm chắn lò sưởi écran de cheminée.
  • Tấm ga

    Drap de lit.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top