Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tầm xuân

(thực vật học) églantier ; églantine.

Xem thêm các từ khác

  • Tầm xích

    Crosse (de bonze).
  • Tầm âm

    (âm nhạc) diapason. Étendue.
  • Tần bì

    (thực vật học) frêne.
  • Tần ngần

    Indécis ; hésitant.
  • Tần phiền

    Déranger; importuner. Không dám tần phiền bạn ne pas oser déranger ses amis.
  • Tần suất

    Nombre d\'occurences; fréquence. Tần suất một từ trong một văn bản fréquence d\'un mot dans un texte.
  • Tần số

    (vật lý học) fréquence. Như tần suất
  • Tần số kế

    (vật lý học) fréquencemètre.
  • Tầng hầm

    (xây dựng) sous-sol ; cave
  • Tầng lớp

    Couche. Tầng lớp xã hội couches sociales.
  • Tầng nền

    (ngôn ngữ học) substrat ; substratum.
  • Tầng trãi

    Xem từng trải
  • Tẩu cẩu

    Chien courant ; chien de chasse. (nghĩa bóng) valet ; laquais (en matière politique).
  • Tẩu mã

    Air de cavalier (dans le théâtre classique). (y học) galopant. Lao phổi tẩu mã phtisie galopante cam tẩu mã noma.
  • Tẩu thoát

    S\'échapper ; s\'évader.
  • Tẩu tán

    Se disperser et se cacher en divers endroits. Cacher en divers endroits ; disperser. Tẩu tán đồ ăn cắp cacher les objets volés en divers...
  • Tẩy chay

    Boycotter. Tẩy chay một mặt hàng boycotter une marchandise.
  • Tẩy não

    Faire un lavage de cerveau.
  • Tẩy oan

    Laver une injustice ; réparer une injustice.
  • Tẩy trần

    (từ cũ, nghĩa cũ) offrir un festin en l\'honneur d\'un nouvel arrivant (d\'une personne qui vient de rentrer d\'un voyage).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top