Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thùng xe

Caisse de voiture ; carrosserie.

Xem thêm các từ khác

  • Thùng đấu

    Fosse creusée pour en extraire de la terre.
  • Thú quê

    (từ cũ, nghĩa cũ) plaisirs de la vie champêtre.
  • Thú săn

    Gibier.
  • Thú thật

    Faire des aveux sincères ; avouer sincèrement (sa faute). Avouer franchement que.
  • Thú thực

    (địa phương) như thú thật
  • Thú tính

    Instinct bestial ; bestialité ; animalité.
  • Thú tội

    Avouer sa faute.
  • Thú vui

    Plaisirs ; délices. Thú vui đọc sách plaisirs de la lecture ; Thú vui thôn quê les délices de la campagne.
  • Thú vị

    Intéressant ; délicieux ; charmant.
  • Thú y

    Médecine vétérinaire.
  • Thú y sĩ

    Vétérinaire.
  • Thúc

    Donner un coup (de coude ; de crosse de fusil...) ; piquer (les flancs d un cheval avec ses éperons). Pousser ; bousculer. Thúc học...
  • Thúc bá

    Anh em thúc bá cousins germains (ayant un grand-père commun).
  • Thúc bách

    Pressant. Việc thúc bách affaire pressante. Presser ; bousculer. Đừng có thúc bách nó ne le pressez (bousculez) pas.
  • Thúc giục

    Presser. Pousser. Điều đó thúc giục tôi nói lên sự thật cela me pousse à révéler toute la vérité.
  • Thúc mẫu

    (từ cũ, nghĩa cũ) tante (femme du petit frère du père).
  • Thúc nợ

    Presser un débiteur.
  • Thúc phụ

    (từ cũ, nghĩa cũ) oncle paternel (petit frère du père).
  • Thúc thủ

    Avoir les main liées (devant une situation embarrassante...) ; être en désespoir de cause.
  • Thúc ép

    Contraindre ; forcer. Thúc ép ai làm điều trái ý contraindre quelqu\'un à agir contre son gré.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top