Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thơ từ

(địa phương) lettre.

Xem thêm các từ khác

  • Thơ văn

    Littérature. Thơ văn lãng mạn littérature romantique.
  • Thơ ấu

    En bas âge ; enfant tuổi thơ ấu enfance.
  • Thơm hắc

    Qui exhale un parfum trop fort.
  • Thơm lây

    Jouir en partage de la renommée de quequ\'un.
  • Thơm lừng

    Dont le parfume se répand.
  • Thơm ngát

    Qui exhale un parfum pénétrant.
  • Thơm nứt

    (cũng như thơm nực) qui exhale un parfum profus.
  • Thơm nực

    Xem thơm nức
  • Thơm phức

    Qui exhale un parfum subtil (une odeur subtile).
  • Thơm sực

    Qui exhale un parfum pénétrant.
  • Thơm tho

    Odoriféant ; parfumé danh tiếng thơm tho bonne renommée.
  • Thơm thảo

    Généreux. Bà cụ thơm thảo une vielle généreuse.
  • Thư bảo đảm

    Lettre recommandée.
  • Thư chuyển tiền

    Mandat-lettre.
  • Thư cục

    (từ cũ, nghĩa cũ) librairie.
  • Thư duỗi

    (y học) relaxation liệu pháp thư duỗi tâm thần training autogène.
  • Thư giãn

    (y học) relaxation.
  • Thư hiên

    Salle d\'étude.
  • Thư hoàng

    (địa lý, địa chất; hóa học) orpiment ; orpin.
  • Thư hùng

    Femelle et mâle. À la vie ou à la mort. Quyết thư hùng một phen décidé à se battre à la vie ou à la mort.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top